🔍
Search:
ĐIẾU VĂN
🌟
ĐIẾU VĂN
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1
죽은 사람을 생각하며 슬퍼하는 마음을 나타내는 말이나 글.
1
ĐIẾU VĂN:
Lời nói hay bài viết thể hiện lòng đau buồn và tiếc thương đối với những người đã chết.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람을 슬퍼하고 생전의 업적을 기리기 위한 글이나 말.
1
ĐIẾU VĂN:
Bài viết hay lời nói buồn đau vì người đã chết và ca ngợi thành quả hồi sinh thời của người ấy.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람이 살아 있을 때 한 좋은 일이나 업적을 칭찬하고, 죽은 뒤에도 복을 받기를 비는 글.
1
ĐIẾU VĂN:
Bài viết ca ngợi thành tích hay những việc tốt mà người đã chết làm được khi còn sống, cầu mong cho người ấy nhận được phúc ngay cả sau khi đã chết.
-
Danh từ
-
1
죽은 사람을 애도하여 쓴 글.
1
ĐIẾU VĂN:
Bài viết khóc thương người đã chết.
-
2
죽은 사람을 애도하는 글을 막대에 매달 수 있도록 긴 천이나 종이에 적은 것.
2
DẢI BĂNG DÙNG TRONG ĐÁM TANG:
Cái viết lên vải hay giấy dài dòng chữ tiếc thương người đã chết để có thể treo vào cây.